Dầu nhớt Mobilgard 12 Series
Dầu nhớt Mobilgard 12
Dầu nhớt Mobilgard 12 Series (Dầu nhớt Mobilgard 312, Dầu nhớt Mobilgard 412 và Dầu nhớt Mobilgard 512) tại Đại Dương Đỏ (Red Ocean) được pha chế để sử dụng trong các động cơ bốn kỳ hoạt động với nhiên liệu chưng cất có hàm lượng lưu huỳnh thấp. Dầu tương thích với nhiên liệu loại trong mục ExxonMobil Premium ECA . Dầu cung cấp sự bảo vệ khỏi ăn mòn và mài mòn vượt trội, đặc tính tách nước tốt, đồng thời giúp làm sạch động cơ.
Dầu nhớt Mobilgard 312, Dầu nhớt Mobilgard 412 và Dầu nhớt Mobilgard 512 đặc biệt hiệu quả trong các động cơ có đường kính xylanh nhỏ và tốc độ cao trong các đội tàu cá; động cơ đời mới, hoạt động khắc nghiệt; và trong nhiều kiểu động cơ trung tốc .
Lợi ích tiềm năng của dầu Mobilgard 12 Series gồm:
- Kéo dài khoảng cách giữa những lần kiểm tra, bảo dưỡng và vệ sinh
- Giảm mài mòn séc măng và sơ mi
- Tăng cường sự bảo vệ chống mài mòn và ăn mòn
- Tăng tuổi thọ dầu và làm sạch động cơ
Tính năng | Ưu điểm và lợi ích tiềm năng |
Bền nhiệt và ổn định oxy hóa xuất sắc | Kéo dài khoảng cách giữa những lần kiểm tra, bảo dưỡng và vệ sinh |
Tăng cường đặc tính chống mài mòn | Giảm mài mòn séc măng và sơ mi |
Duy trì lượng TBN tyệt vời | Tăng sự bảo vệ chống mài mòn, ăn mòn |
Đặc tính phân tán và tẩy rửa cực tốt | Tăng tuổi thọ phục vụ của dầu Động cơ sạch hơn |
Ứng dụng dầu động cơ Mobilgard 12 Series
Dầu động cơ Mobilgard 12 Series (Dầu nhờn Mobilgard 312, Dầu nhờn Mobilgard 412 và Dầu nhờn Mobilgard 512) được sử dụng như dầu bôi trơn xy lanh và ổ đỡ trong các động cơ diesel trong ngành công nghiệp và hàng hải hoạt động với nhiên liệu chưng cất hoặc hỗn hợp nhiên liệu nhẹ. Chúng đặc biệt hiệu quả trong các động cơ cao tốc trong các đội tàu cá; động cơ đời mới, hoạt động khắc nghiệt; và nhiều loại động cơ trung tốc. Chúng cũng có thể sử dụng như dầu bôi trơn cacte trong các động cơ diesel kiểu đầu chữ thập lớn hoạt động với nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh cao.
Đặc tính tiêu biểu của dầu nhớt Mobilgard 12 Series
312 | 412 | |
Cấp nhớt SAE | 30 | 40 |
Tỷ trọng riêng ở 15ºC | 0.896 | 0.899 |
Điểm chớp cháy, ºC, ASTM D 92 | 266 | 272 |
Điểm đông đặc, ºC, ASTM D 97 | -9 | -9 |
Độ nhớt, ASTM D 445 | ||
cSt, ở 40ºC | 108 | 142 |
cSt, ở 100ºC | 12.0 | 14.5 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 | 100 | 100 |
TBN, mg KOH/g, ASTM D 2896 | 15 | 15 |
Tro sulphat , wt%, ASTM D 874 | 2.1 | 2.1 |
Tham khảo thêm tại Đại Dương Đỏ – Red Ocean